Thực đơn
Danh_sách_Bộ_trưởng_Khoa_học_và_Công_nghệ_Việt_Nam Danh sáchSTT | Tên | Từ | Đến | Thời gian tại nhiệm | Chức vụ | Chức vụ hiện nay |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Trường Chinh | 14 tháng 12 năm 1958 | 15 tháng 7 năm 1960 | &0000000000000001.0000001 năm, &0000000000000214.000000214 ngày | Phó Thủ tướng kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước.[1] | |
2 | Đại tướng | 15 tháng 7 năm 1960 | 7 tháng 1 năm 1963 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000176.000000176 ngày | Phó Thủ tướng kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước. | |
3 | Nguyễn Duy Trinh | 7 tháng 1 năm 1963 | tháng 10 năm 1965 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000267.000000267 ngày | Phó Thủ tướng kiêm Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước. | |
4 | GS. Viện sĩ | tháng 10 năm 1965 | tháng 2 năm 1977 | &0000000000000011.00000011 năm, &0000000000000123.000000123 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước. | |
5 | Trần Quỳnh | tháng 2 năm 1977 | tháng 2 năm 1980 | &0000000000000003.0000003 năm, &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước. | |
6 | Lê Khắc | tháng 2 năm 1980 | 4 tháng 7 năm 1981 | &0000000000000002.0000002 năm, &0000000000000059.00000059 ngày | Quyền Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước. | |
4 tháng 7 năm 1981 | tháng 4 năm 1982 | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước | ||||
7 | GS. Viện sĩ | tháng 4 năm 1982 | tháng 3 năm 1990 | &0000000000000014.00000014 năm, &0000000000000200.000000200 ngày | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học - Kỹ thuật Nhà nước. | |
tháng 3 năm 1990 | 8 tháng 10 năm 1992 | Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Nhà nước. | ||||
8 tháng 10 năm 1992 | tháng 11 năm 1996 | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | ||||
8 | Tiến sĩ Phạm Gia Khiêm | tháng 11 năm 1996 | tháng 9 năm 1997 | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000304.000000304 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường. | |
9 | Chu Tuấn Nhạ | tháng 9 năm 1997 | 8 tháng 8 năm 2002 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000341.000000341 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | |
10 | PGS. Tiến sĩ | 8 tháng 8 năm 2002 | 3 tháng 8 năm 2011 | &0000000000000008.0000008 năm, &0000000000000360.000000360 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |
11 | Tiến sĩ | 03 tháng 8 năm 2011 | 8 tháng 4 năm 2016 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000249.000000249 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | |
12 | Tiến sĩ | 8 tháng 4 năm 2016 | 12 tháng 11 năm 2020 | &0000000000000004.0000004 năm, &0000000000000317.000000317 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Phó Bí thư Thành ủy Hà Nội kiêm Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội |
13 | PGS. Tiến sĩ | 12 tháng 11 năm 2020 | đương nhiệm | &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.0000000 năm, &0000000000000098.00000098 ngày | Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
Thực đơn
Danh_sách_Bộ_trưởng_Khoa_học_và_Công_nghệ_Việt_Nam Danh sáchLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_Bộ_trưởng_Khoa_học_và_Công_nghệ_Việt_Nam